Bộ hồ sơ nghiệm thu công trình xây dựng bao gồm 86 mục sau:
1 | Danh mục tài liệu khởi công công trình |
2 | Lệnh khởi công |
3 | Biên bản bàn giao mốc vị trí, cao độ chuẩn – mặt bằng thi công |
4 | Biên bản họp công trường |
5 | Phiếu yêu cầu |
6 | Biên bản giao nhận hồ sơ |
7 | Báo cáo nhanh |
8 | Báo cáo tuần |
9 | Báo cáo tháng |
10 | Phiếu chấp thuận vật liệu và thành phẩm xây dựng |
11 | Phiếu chấp thuận thay đổi vật liệu/thành phẩm xây dựng |
12 | Phiếu lấymẫu hệ thống quản lý chất lượng công trình xây dựng vật liệu tại hiện trường |
13 | Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm đất |
14 | Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm thép |
15 | Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm bê tông |
16 | Chỉ dẫn thi công |
17 | Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động có tải (phần nước) |
18 | Biên bản xử lý kỹ thuật |
19 | Chỉ thị công trường |
20 | Phiếu kiểm tra công tác sửa chữa |
21 | Phiếu yêu cầu nghiệm thu |
22 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BT trước khi đóng |
23 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BTCT trước khi ép – NB |
24 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BTCT trước khi ép – CB |
25 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chi tiết nối cọc – NB |
26 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chi tiết nối cọc – CB |
27 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác đóng cọc |
28 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác ép cọc |
29 | Báo cáo tổng hợp đóng cọc |
30 | Báo cáo tổng hợp ép cọc |
31 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác hố đào |
32 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác hố đào |
33 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (nội bộ nhà thầu) |
34 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (nội bộ nhà thầu) |
35 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (giữa các bên) |
36 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác ván khuôn, cốt thép (nội bộ nhà thầu) |
37 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác ván khuôn, cốt thép (giữa các bên) |
38 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chất lượng BT |
39 | Biên bản kiểm tra cao độ hoàn thiện |
40 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác xây tường – NB |
41 | Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác xây tường – CB |
42 | Biên bản nghiệm thu công tác tô trát – NB |
43 | Biên bản nghiệm thu công tác tô trát – CB |
44 | Biên bản nghiệm thu công tác tô đá rửa |
45 | Biên bản nghiệm thu công tác sơn nước |
46 | Biên bản nghiệm thu công tác láng nền |
47 | Biên bản nghiệm thu công tác lát nền |
48 | Biên bản nghiệm thu công tác lát nền |
49 | Biên bản nghiệm thu công tác ốp gạch |
50 | Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt cửa – NB |
51 | Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt cửa – CB |
52 | Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng trần – NB |
53 | Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng trần – CB |
54 | Biên bản nghiệm thu công tác gia công cấu kiện thép |
55 | Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng cấu kiện thép |
56 | Biên bản nghiệm thu công tác lợp mái |
57 | Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng |
58 | Biên bản nghiệm thu công trình để đưa vào sử dụng |
59 | Bảng kê những thay đổi so với thiết kế đã được phê duyệt |
60 | Biên bản xác nhận thay đổi thiết kế |
61 | Biên bản phát sinh |
62 | Bảng kê những hư hỏng, sai sót |
63 | Bảng kê các khiếm khuyết chất lượng cần sửa chữa |
64 | Bảng kê các việc chưa hoàn thành |
65 | Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng |
66 | Báo cáo nhanh sự cố công trình |
67 | Biên bản nghiệm thu đường ống điện |
68 | Biên bản nghiệm thu đường dây dẫn điện |
69 | Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần điện) |
70 | Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần điện) |
71 | Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần điện) |
72 | Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động có tải (phần điện) |
73 | Biên bản nghiệm thu lắp đặt bãi tiếp địa |
74 | Bảng đo điện trở cách điện của cáp, dây dẫn |
75 | Bảng đo thông mạch, dây dẫn |
76 | Biên bản nghiệm thu đường ống nước |
77 | Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần nước) |
78 | Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần nước) |
79 | Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần nước) |
80 | Kế hoạch triển khai giám sát |
81 | Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng |
82 | Phiếu kiểm tra bản vẽ trước khi thi công |
83 | Bảng theo dõi – kiểm tra vật tư nhập vào công trình |
84 | Bảng theo dõi lấy mẫu bê tông tại hiện trường |
85 | Bảng theo dõi lấy mẫu thép tại hiện trường |
86 | Phiếu trình mẫu vật liệu điện |
>> Xem thêm: Quy trình nghiệm thu công trình đơn giản
Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn của Luật Minh Vương gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về Hồ sơ nghiệm thu xây dựng công trình bao gồm những gì ? Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
Công ty Luật TNHH Minh Vương
Địa chỉ: Số 114 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0975.981.094
Email: hangluatminhvuong@gmail.com